Ống gió 50000BTU Daikin 2 chiều inverter FBA140BVMA9/RZA140DV1

Ống gió 50000BTU Daikin 2 chiều inverter FBA140BVMA9/RZA140DV1
Click image for Gallery
  • Xem các máy công suất khác:

  • 54.400.000
    - Giá bao gồm 10% VAT, Giá chưa bao gồm công lắp đặt
    - Nếu mua >=3 bộ liên hệ để có giá tốt hơn
    - Nếu mua điều hòa cho công trình liên hệ để có giá tốt cho công trình
Liên hệ: 0988257667 - 0916668757 - 0912369286

Giá Điều hòa nối ống gió DaikinFBA140BVMA9

Tính công suất điều hòa từ diện tích phòng (tham khảo) tính công suất điều hòa
Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin Dàn lạnh
FBA140BVMA9
Dàn nóng
RZA140DV1
Nguồn điện Dàn lạnh
1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz
Dàn nóng
1 Pha, 220-240V, 50Hz
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
kW 14.0 (5.0-16.0)
Btu/h 47,800 (17,100-54,600)
Công suất sưởi
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
kW 16.0 (5.1-18.0)
Btu/h 54,600 (17,400-61,400)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 4,27
Sưởi 4,56
COP Làm lạnh kW/kW 3,28
Sưởi 3,51
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 4,93
Dàn lạnh
Quạt Lưu lượng gió
(Cao/ Trung bình/ Thấp)
m³/ phút 36.0 / 30.5 / 25.0
cfm 1271 / 1077 / 883
Áp suất tĩnh bên ngoài Pa Định mức 50 (50-150)
Độ ồn ( Cao/ Trung bình/ Thấp) dB(A) 40.0 / 37.5 / 35.0
Phin lọc
Kích thước ( Cao X Rộng X Dày) mm 245 X 1400 X 800
Trọng lượng máy kg 47
Dải hoạt động Làm lạnh ◦CWB 14 đến 25
Sưởi ◦CDB 15 đến 27
Dàn nóng
Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Máy nén Loại Swing dạng kín
Công suất động cơ kW 33
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) kg 3.75 (Đã nạp cho 30 m)
Độ ồn Chế độ làm lạnh/ sưởi dB(A) 53 / 56
Chế độ vận hành đêm dB(A) 49
Kích thước ( Cao X Rộng X Dày) mm 1,430 X 940 X 320
Trọng lượng máy kg 93
Dải hoạt động Làm lạnh ◦CDB -5 đến 46
Sưởi ◦CWB -15 đến 15.5
Ống Nối

Lỏng (Loe) mm Φ9.5
Hơi (Loe) mm Φ15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài Φ32)
Dàn nóng mm Φ26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 75 (Chiều dài tương đương 90)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt
Cả ống lỏng và ống hơi

1.Ưu diểm:

  • Chỉ quạt dàn lạnh chạy trong khi đó máy nén sẽ dừng hoạt động làm lạnh.
  • Làm lạnh nhanh trong vòng 20 phút.
  • Đèn nền trên điều khiển từ xa.
  • Tính năng Inverter tiết kiệm năng lượng.
  • Linh kiện phụ kiện thay thế chuẩn của nhà sản xuất.
  • Đội ngũ kĩ thuật viên nhiệt tình và chu đáo.

Điều Hòa Daikin Nối Ống Gió Inverter 2 Chiều 47.800BTU FBA140BVMA9/RZA140DV1

2.Thông số kĩ thuật và tính năng:

  • Điều Hòa Daikin Nối Ống Gió Inverter 2 Chiều 47.800BTU FBA140BVMA9/RZA140DV1 thuộc dòng điều hòa thương mại được sản xuất tại Thái Lan trên dây chuyền hiện đại tiến tiến của Nhật Bản.

  • Điều Hòa Daikin Nối Ống Gió Inverter 2 Chiều 47.800BTU FBA140BVMA9/RZA140DV1 sử dụng loại gas R32 giúp cho chiếc điều hòa thương mại này hoạt động êm ái hơn. Phù hợp với nhiều công trình từ phòng khách, phòng ăn của tư gia cho tới văn phòng, phòng họp hay nhà hàng khách sạn…

  • Nói đến điều hòa Daikin là nhắc đến chất lượng hàng đầu trên thế giới. Daikin nổi tiếng với dòng điều hòa thương mại, trong đó điều hòa nối ống gió là sản phẩm được rất nhiều khách hàng cũng như nhà thầu ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình của mình.

Phù hợp với phòng khách, phòng ăn của tư gia cho tới văn phòng, phòng họp hay nhà hàng khách sạn…

Với công suất 47.800Btu/h Điều Hòa Daikin Nối Ống Gió Inverter 2 Chiều 47.800BTU FBA140BVMA9/RZA140DV1 thích hợp lắp đặt ở những căn phòng như phòng ngủ trong các hộ gia đình.

Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn

Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.

Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn

Dàn nóng nhỏ gọn, tiết kiệm không gian

  • So với model không Inverter trước đây, dàn nóng mới nhỏ gọn hơn với chiều cao chỉ còn 990mm. Dễ dàng lắp đặt ở những nơi không gian bị giới hạn, trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao

Gia tăng sảng khoái với với hệ thống ống gió được bố trí thông minh

  • Tự do bố trí nhờ vào khả năng điều chỉnh áp suất tĩnh từ bên ngoài
  • Thiết kế gọn nhẹ giúp vận chuyển và lắp đặt dễ dàng
  • Dễ dàng kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm
  • Vận hành êm ái
  • Dễ dàng bảo dưỡng

công nghệ inverter

Ưu điểm chung của điều hòa nối ống gió: 

  •  Điều hòa này kết nối nhiều ống thông gió giúp tải khí lạnh ở không gian lớn, phát ra luồng không khí mát và mạnh hơn so với dòng điều hòa thông thường.
  •  Khả năng điều hòa không khí của không gian lớn hoặc nhiều phòng nhỏ đặt cạnh nhau
  •  Hoạt động rất êm ái và không phát ra tiếng động trong quá trình sử dụng
  •  Hoạt động rất êm ái và không phát ra tiếng động trong quá trình sử dụng
  •  Dễ lắp đặt, tính thẩm mỹ cao vì trục đường ống giấu kín, đồng thời giàn máy lạnh được âm vào tường.
  •  Tiết kiệm không gian phòng do thiết kế tận dụng những không gian thừa.


sử dụng gas r32

Thông số kỹ thuật, kích thước Điều hòa nối ống gió DaikinFBA140BVMA9


Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin Dàn lạnh
FBA140BVMA9
Dàn nóng
RZA140DV1
Nguồn điện Dàn lạnh
1 Pha, 220-240V / 220-230V, 50 / 60Hz
Dàn nóng
1 Pha, 220-240V, 50Hz
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
kW 14.0 (5.0-16.0)
Btu/h 47,800 (17,100-54,600)
Công suất sưởi
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
kW 16.0 (5.1-18.0)
Btu/h 54,600 (17,400-61,400)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 4,27
Sưởi 4,56
COP Làm lạnh kW/kW 3,28
Sưởi 3,51
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 4,93
Dàn lạnh
Quạt Lưu lượng gió
(Cao/ Trung bình/ Thấp)
m³/ phút 36.0 / 30.5 / 25.0
cfm 1271 / 1077 / 883
Áp suất tĩnh bên ngoài Pa Định mức 50 (50-150)
Độ ồn ( Cao/ Trung bình/ Thấp) dB(A) 40.0 / 37.5 / 35.0
Phin lọc
Kích thước ( Cao X Rộng X Dày) mm 245 X 1400 X 800
Trọng lượng máy kg 47
Dải hoạt động Làm lạnh ◦CWB 14 đến 25
Sưởi ◦CDB 15 đến 27
Dàn nóng
Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Máy nén Loại Swing dạng kín
Công suất động cơ kW 33
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) kg 3.75 (Đã nạp cho 30 m)
Độ ồn Chế độ làm lạnh/ sưởi dB(A) 53 / 56
Chế độ vận hành đêm dB(A) 49
Kích thước ( Cao X Rộng X Dày) mm 1,430 X 940 X 320
Trọng lượng máy kg 93
Dải hoạt động Làm lạnh ◦CDB -5 đến 46
Sưởi ◦CWB -15 đến 15.5
Ống Nối

Lỏng (Loe) mm Φ9.5
Hơi (Loe) mm Φ15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (Đường kính trong Φ25X Đường kính ngoài Φ32)
Dàn nóng mm Φ26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 75 (Chiều dài tương đương 90)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt
Cả ống lỏng và ống hơi

Bảng giá lắp đặt điều hòa

BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐiỀU HÒA TREO TƯỜNG
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 9.000
Công lắp đặt máy 9000 BTU 1  Bộ    250,000   250,000
Ống đồng máy 9.000 1  m    140,000   140,000
Giá đỡ cục nóng 1  Bộ    100,000   100,000
Dây điện 2.5mm 1  m    20,000   20,000
Ống nước thải  1  m    12,000   12,000
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) 1  Bộ    100,000   100,000
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 12.000
Công lắp đặt máy 12000 BTU 1  Bộ    250,000   250,000
Ống đồng máy 12.000 1  m    160,000   160,000
Giá đỡ cục nóng 1  Bộ    100,000   100,000
Dây điện 2.5mm 1  m    20,000   20,000
Ống nước thải  1  m    12,000   12,000
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) 1  Bộ    100,000   100,000
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 18.000
Công lắp đặt máy 18.000 BTU 1  Bộ    300,000   300,000
Ống đồng máy 18.000 1  m    180,000   180,000
Giá đỡ cục nóng 1  Bộ    150,000   150,000
Dây điện 2.5mm 1  m    20,000   20,000
Ống nước thải  1  m    12,000   12,000
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) 1  Bộ    100,000   100,000
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 24.000
Công lắp đặt máy 24.000 BTU 1  Bộ    300,000   300,000
Ống đồng máy 24.000 1  m    200,000   200,000
Giá đỡ cục nóng 1  Bộ    150,000   150,000
Dây điện 4mm 1  m    24,000   24,000
Ống nước thải  1  m    12,000   12,000
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) 1  Bộ    150,000   150,000

Các sản phẩm liên quan