Điều hòa Gree 2 chiều 18.000Btu inverter ga R410A GWH18WC-K3D9B7N

- Xem các máy công suất khác:
- Thương hiệu: Điều hòa Gree
- Model: GWH18WC
- Tóm tắt tính năng:
-
Giá bán: 13.300.000 VND
- Giá bao gồm 10% VAT
- Nếu mua >=3 bộ liên hệ để có giá tốt hơn
- Giá chưa bao gồm công lắp, phụ kiện lắp
- Chung cư đi ống sẵn phát sinh 150.000 (ngoài công lắp máy) -
Giá Điều hòa GreeGWH18WC
Tính công suất điều hòa từ diện tích phòng (tham khảo)
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FTXM20HVMV | FTXM25HVMV | FTXM35HVMV | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng | RXM20HVMV | RXM25HVMV | RXM35HVMV | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 2.0 (1.0-2.6) | 2.5 (1.0-3.4) | 3.5 (1.2-3.8) |
Sưởi ấm | 2.0 (1.0-2.6) | 2.5 (1.0-3.4) | 3.5 (1.2-3.8) | |||
Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
Btu/h | 6,800 (3,400-8,850) | 8,500 (3,400-11,600) | 11,900 (4,100-12,950) | |
Sưởi ấm | 6,800 (3,400-8,850) | 8,500 (3,400-11,600) | 11,900 (4,100-12,950) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
W | 454 (225-645) | 610 (225-1,070) | 990 (250-1,320) |
Sưởi ấm | 454 (225-645) | 610 (225-1,070) | 990 (250-1,320) | |||
COP | Làm lạnh | Danh định | W/W | 4.4 | 4 | 3.54 |
Sưởi ấm | 4.4 | 4 | 3.54 | |||
CSPF | 4.9 | 5.8 | 5.1 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | |||
Dàn lạnh | FTXM20HVMV | FTXM25HVMV | FTXM35HVMV | |||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 39/28/25 | 40/29/25 | 41/30/26 | |
Sưởi ấm | 39/29/27 | 40/30/27 | 41/31/28 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 283 x 770 x 203 | ||||
Dàn nóng | RXM20HVMV | RXM25HVMV | RXM35HVMV | |||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |||
Sưởi ấm | 48 | |||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 658 x 275 | ||||
Dãy hoạt động | Làm lạnh | oCDB | 10 to 46 | |||
Sưởi ấm | oCWB | 2 to 20 |
- Lưu ý: Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở áp điện 220V, 50Hz.
Điều kiện đo
- 1. Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- 2. Công suất sưởi dựa trên: nhiệt độ trong nhà 20°CDB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- 3. Độ ồn tương ứng với điều kiện nhiệt độ 1 và 2 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
- 4. CSPF dựa trên các điều kiện tiêu chuẩn của TCVN 7830:2012.
Tính năng
Hiệu suất năng lượng cao vượt trội
Dòng sản phẩm này đạt hiệu suất COP từ 3.54 đến 4.40 (CSPF từ 4.9 đến 5.8) nhờ vào sự kết hợp của công nghệ điều khiển DC Inverter của Daikin và môi chất lạnh thế hệ mới R-32.
Công nghệ Inverter
Tiết kiệm năng lượng
Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
Hoạt động mạnh mẽ
Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Thoải mái
Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan
Tinh lọc không khí bằng xúc tác quang là công nghệ khử mùi và diệt khuẩn.
Apatit Titan là vật liệu xúc tác quang cao cấp với khả năng hấp thụ vượt
trội. Khi bụi bẩn được hút vào phin lọc, Apatit Titan sẽ hấp thu và
loại bỏ mùi hôi và bụi bẩn một cách hiệu quả.
Môi chất lạnh thế hệ mới R-32
Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Daikin đã sử dụng R-32 – Môi chất lạnh thế hệ mới, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp
- * Nguồn: Giá trị 100 năm của khả năng làm nóng toàn cầu (GWP) từ Báo cáo đánh giá lần thứ tư của IPCC. GWP 100 năm so sánh: HFC410A, 2,090; HFC32, 675.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn

Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng.
Dành lạnh hoạt động êm ái

Với quạt cấp thấp nhất, model công suất 2.0 và 2.5 kW có âm thanh khi vận hành chỉ 25 dB(A).
Khi lựa chọn chế độ dàn nóng/dàn lạnh hoạt động êm độ ồn giảm từ 3 đến 4 dB(A), mang đến cho bạn giấc ngủ ngon.
Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
Thông số kỹ thuật, kích thước Điều hòa GreeGWH18WC
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FTXM20HVMV | FTXM25HVMV | FTXM35HVMV | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng | RXM20HVMV | RXM25HVMV | RXM35HVMV | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 2.0 (1.0-2.6) | 2.5 (1.0-3.4) | 3.5 (1.2-3.8) |
Sưởi ấm | 2.0 (1.0-2.6) | 2.5 (1.0-3.4) | 3.5 (1.2-3.8) | |||
Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
Btu/h | 6,800 (3,400-8,850) | 8,500 (3,400-11,600) | 11,900 (4,100-12,950) | |
Sưởi ấm | 6,800 (3,400-8,850) | 8,500 (3,400-11,600) | 11,900 (4,100-12,950) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
W | 454 (225-645) | 610 (225-1,070) | 990 (250-1,320) |
Sưởi ấm | 454 (225-645) | 610 (225-1,070) | 990 (250-1,320) | |||
COP | Làm lạnh | Danh định | W/W | 4.4 | 4 | 3.54 |
Sưởi ấm | 4.4 | 4 | 3.54 | |||
CSPF | 4.9 | 5.8 | 5.1 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | |||
Dàn lạnh | FTXM20HVMV | FTXM25HVMV | FTXM35HVMV | |||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 39/28/25 | 40/29/25 | 41/30/26 | |
Sưởi ấm | 39/29/27 | 40/30/27 | 41/31/28 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 283 x 770 x 203 | ||||
Dàn nóng | RXM20HVMV | RXM25HVMV | RXM35HVMV | |||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |||
Sưởi ấm | 48 | |||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 658 x 275 | ||||
Dãy hoạt động | Làm lạnh | oCDB | 10 to 46 | |||
Sưởi ấm | oCWB | 2 to 20 |
- Lưu ý: Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở áp điện 220V, 50Hz.
Điều kiện đo
- 1. Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- 2. Công suất sưởi dựa trên: nhiệt độ trong nhà 20°CDB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- 3. Độ ồn tương ứng với điều kiện nhiệt độ 1 và 2 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
- 4. CSPF dựa trên các điều kiện tiêu chuẩn của TCVN 7830:2012.
Bảng giá lắp đặt điều hòa
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐiỀU HÒA TREO TƯỜNG | ||||
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 9.000 | ||||
Công lắp đặt máy 9000 BTU | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 9.000 | 1 | m | 140,000 | 140,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 12.000 | ||||
Công lắp đặt máy 12000 BTU | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 12.000 | 1 | m | 160,000 | 160,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 18.000 | ||||
Công lắp đặt máy 18.000 BTU | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 18.000 | 1 | m | 180,000 | 180,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 24.000 | ||||
Công lắp đặt máy 24.000 BTU | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 24.000 | 1 | m | 200,000 | 200,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 4mm | 1 | m | 24,000 | 24,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Các sản phẩm liên quan