Quy đổi các đơn vị tính công suất lạnh 1HP kW BTU

Đổi kW sang BTU

Quy đổi các đơn vị tính công suất lạnh 1HP kW BTU HP, BTU, W, kW (Không phải đơn vị tính công suất điện)
 

BTU là gì?

BTU viết tắt của cụm từ British Thermal Unit (đơn vị nhiệt) là một đơn vị đo giá trị nhiệt của nhiên liệu được sử dụng rộng rãi ở Mỹ và Anh trong các hệ thống điều hòa làm lạnh hoặc các thiết bị sưởi ấm. BTU dùng để mô tả giá trị nhiệt của nhiên liệu hoặc cũng được coi để mô tả công suất của các máy làm mát, làm ấm trong gia đình.
1 kW = 3412.14 BTU
 
2.5 kW ≈ tương đương 9000 BTU
 
3.5 kW ≈ tương đương 12000 BTU
 
5.0 kW ≈ tương đương 18000 BTU
 
6.0 kW ≈ tương đương 20500 BTU
 
7.1 kW ≈ tương đương 24000 BTU
 
9 kW ≈ tương đương 30000 BTU
 
10 kW ≈ tương đương 34000 BTU
 
10 kW ≈ tương đương 34000 BTU
 
12.5 kW ≈ tương đương 45000 BTU
 
14 kW ≈ tương đương 48000 BTU

 

kW = Btu
W = Btu

Đổi BTU sang kW

Bạn đang muốn hỏi 1 BTU bằng bao nhiêu KW, thì bạn có thể xem cách quy đổi dưới đây: 1 W = 3.41214 BTU 1 KW = 3412.14 BTU 1000 BTU = 0.293 KW Tức là: 1 BTU = 0.000293 KW = 0.293 W
BTU = kW
BTU = W

Đổi HP sang BTU


Quy đổi các đơn vị tính công suất lạnh 1HP kW BTU
Bạn đang muốn hỏi 1HP bằng bao nhiêu BTU, thì bạn có thể xem cách quy đổi dưới đây:

HP (mã lực) là gì?

Đây là đơn vị mã lực hay còn gọi là sức ngựa được sử dụng khá phổ biến trong việc đo công suất. Theo vật lý nó được tính bằng: công cần thiết để nâng một khối lượng 75kg lên cao 1m trong thời gian 1 giây.

Hay: 1HP = 75 kgm/s.

1 HP = BTU ?

Bạn đang muốn hỏi 1 HP bằng bao nhiêu BTU ? 1 HP ≈ 9000 BTU/h.

Như vậy điều hòa trong phòng có công suất 9000 BTU thì tương đương với 1 sức ngựa hay 1 HP.

Để tính được công suất của điều hòa người ta sử dụng công thức: 1 m2 x 600 BTU. Theo đó thì bạn có thể tự tính được công suất điều hòa cần dùng trong phòng mình:

  • Phòng rộng: 15 m2
  • Công suất làm lạnh: 15 m2 x 600 BTU = 9000 BTU
  • => Bạn hãy chọn cho mình một chiếc điều hòa 9000 BTU là hợp lý nhé.

Bảng tính lựa chọn điều hòa dựa vào diện tích của phòng:

Diện tích phòng

Công suất BTU

Sức ngựa HP

< 15 m2

9000 BTU

1 HP

16 – 20 m2

12000 BTU

1.5 HP

20 – 30 m2

18000 BTU

2 HP

> 31 m2

24000 BTU

2.5 HP

Bảng tính so sánh giữa KW, BTU, HP đơn giản:

HP

BTU

KW

1

9000

2638

1.5

12000

3517

2

18000

5275

2.5

24000

7004



đổi kW lạnh ra BTU

Các bài viết khác