Điều âm trần Daikin 2 chiều INVERTER 18.000 BTU FCQ50KAVEA/RZQS50AV1

- Xem các máy công suất khác:
- Điều hòa Âm trần Daikin 12000 BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 14000 BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 18000 BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 24000 BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 30000 BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 36000 BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 48000 BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 45000 BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 21000 BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 1 chiều
- Điều hòa Âm trần Daikin 2 chiều
- Điều hòa Âm trần Daikin 1 chiều inverter
- Điều hòa Âm trần Daikin 2 chiều inverter
- Thương hiệu: Điều hòa Âm trần Daikin
- Model: FCQ50KAVEA/RZQS50AV1
- Công suất làm lạnh: 18.000 BTU
- Bảo hành: 12 tháng - 4 năm cho Lốc
- Xuất xứ: Thái Lan
- Loại máy: Hai chiều
- Công nghệ inverter: loại inverter tiết kiệm điện
- Môi chất làm lạnh: Ga R410A
- Trong kho: Có hàng
- Tóm tắt tính năng:
-
30.700.000
- Giá bao gồm 10% VAT, Giá chưa bao gồm công lắp đặt
- Nếu mua >=3 bộ liên hệ để có giá tốt hơn
- Nếu mua điều hòa cho công trình liên hệ để có giá tốt cho công trình ₫
Điều hòa Daikin FCQ50LUV1- RZQ50KBV4A
Mặt nạ vuông đồng nhất
Tất cả các kiểu máy từ 18NU đến 48NU đều sử dụng cùng một cỡ panel. Tuy lắp đặt nhiều thiết bị nhưng vẫn đảm bảo được tính đồng nhất về hình thể và hài hòa về mặt thẩm mĩ. Điều này giúp bạn dễ dàng hơn trong việc bố trí hệ thống ánh sáng trên trần và thiết kế đồ nội thất. | ![]() |
Thiết kế gọn nhẹ và hoạt động êm
Các dàn lạnh sử dụng quạt tuabin có bộ khuếch tán thiết kế theo khí động học.
Sức cản gió đã
được làm giảm đi nhờ việc phối hợp cánh quạt và bộ khuếch tán để điều
chỉnh dòng không khí bên trong thiết bị. Quạt tuabin có bộ khuếch
tán chạy êm và được thiết kế gọn nhẹ. |
![]() |
|||||||||||||||||||||
|
Sảng khoái và thuận tiện tối ưu nhờ ba chế độ thổi gió
Hướng thổi | Cài đặt chống thổi vào người | Cài đặt tiêu chuẩn | Cài đặt chống làm bẩn trần |
Theo yêu cầu | Khi không muốn hút khí | Khi muốn hút khí (Trần sẽ bị bẩn) | Khi phải giữ cho trần nhà không bị đốm |
Đảo gió tự động | ![]()
Đảo gió tự động trong khoảng từ 10o đến 40o |
![]()
Đảo gió tự động trong khoảng từ 10o đến 65o |
![]()
Đảo gió tự động trong khoảng từ 30o đến 65o |
Hướng thổi có thể cài đặt ở 5 mức | ![]()
Có thể cài đặt ở 5 mức khác nhau trong khoảng từ 10o đến 42o |
![]()
Có thể cài đặt ở 5 mức khác nhau trong khoảng từ 10o đến 65o |
![]() Có thể cài đặt ở 5 mức khác nhau trong khoảng từ 30o đến 65o |
Chống thổi vào người (với chế độ sưởi ẩm) | ![]()
Khi bắt đầu sưởi ấm và tắt nhiệt *, dòng khí được tự động cài đặt ở mức 10o cận ngang để tránh tiếp xúc trực tiếp với luồng khí mát |
![]()
Khi bắt đầu sưởi ấm và tắt nhiệt *, dòng khí được tự động cài đặt ở mức 30o để tránh tiếp xúc trực tiếp với luồng khí mát và tiếp xúc với trần |
|
Tự điều chỉnh hướng thổi | ![]()
Hướng thổi cuối cùng được lưu trong bộ nhớ và khi bật thiết bị lần sau, bộ nhớ sẽ tự động chọn chế độ thổi được lưu trong đó. (Tại nhà máy sản xuất, góc hướng gió được cài đặt mặc định 65o cho chế độ sưởi ấm và 35o cho chế độ làm lạnh.) |
Chú ý: Hướng thổi được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn khi thiết bị được xuất đi từ nhà máy.
Vị trí này có thể được thay đổi bằng cách sử dụng bộ điều khiển từ xa.
* Khi bộ điều chỉnh nhiệt ở chế độ tắt
Hệ thống đa luồng
![]()
Chú ý: Khi cài đặt chế độ thổi hai chiều hoặc ba chiều, phải sử dụng tấm chắn miệng thổi (tùy chọn) để đóng các lối thoát không sử dụng |
Chỉ hướng nối ống |
|
Chỉ tấm chắn miệng thổi (tùy chọn) |
Có thể chọn hướng thổi khi lắp đặt
Chú ý: Khi sử dụng chế độ thổi hai hoặc ba luồng có thể làm tăng tiếng ồn vận hành của thiết bị.
Phân tán không khí rộng khắp
Một kiểu phân tán khí kiểu mới cho phép tăng lưu lượng luồng khí mà không tăng tốc độ gió. Có thể phân tán không khí xa hơn trước đây. |
Có thể lắp đặt trên trần cao
Tiêu chí về độ cao của trần và số luồng khí thổi:
Số luồng thổi được sử dụng | ||||||
18NU-26NU | 36NU-48NU | |||||
4 chiều | 3 chiều | 2 chiều | 4 chiều | 3 chiều | 2 chiều | |
Độ cao tiêu chuẩn | 2,7 m | 3,0 m | 3,5 m | 3,2 m | 3,6 m | 4,2 m |
Độ cao trần (1) | 3,0 m | 3,3 m | 3,8 m | 3,6 m | 4,0 m | 4,2 m |
Độ cao trần (2) | 3,5 m | 3,5 m | - | 4,2 m | 4,2 m | - |
Chú ý: Các cài đặt tại nhà máy là dùng cho độ cao trần tiêu chuẩn và thổi theo 4 hướng.
Với độ cao trần (1) và (2) dùng bộ điều khiển từ xa để cài đặt
Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
Với độ dày chỉ 240 mm, máy có thể lắp đặt dưới những dầm thấp
|
Dễ dàng điều chỉnh độ cao
Ở mỗi góc của thiết bị có một ổ điều chỉnh cho phép dễ dàng điều chỉnh độ treo cao của thiết bị.
Chú ý: |
![]() |
Tất cả các kiểu áp trần đều không có khoang trên
Ngay cả khi có gắn mặt nạ thì kiểu dàn lạnh này vẫn là một trong những kiểu nhẹ nhất.
Lưới gió hồi có thể quay 90o |
Cơ cấu nâng ống xả nước
|
Dễ dàng lắp đặt các thiết bị tùy chọn
Bộ lọc có hiệu suất cao và các thiết bị tùy chọn khác được dễ dàng lắp vào vị trí mà không cần phải dùng đến tô vít.
Bảng giá lắp đặt điều hòa
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐiỀU HÒA TREO TƯỜNG | ||||
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 9.000 | ||||
Công lắp đặt miễn phí với các vị trí không dùng thang dây, BÁN KÍNH 12KM | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 9.000 | 1 | m | 120,000 | 120,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 12.000 | ||||
Công lắp đặt miễn phí với các vị trí không dùng thang dây, BÁN KÍNH 12KM | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 12.000 | 1 | m | 140,000 | 140,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 18.000 | ||||
Công lắp đặt miễn phí với các vị trí không dùng thang dây, BÁN KÍNH 12KM | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 18.000 | 1 | m | 160,000 | 160,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 24.000 | ||||
Công lắp đặt miễn phí với các vị trí không dùng thang dây, BÁN KÍNH 12KM | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 24.000 | 1 | m | 180,000 | 180,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 4mm | 1 | m | 24,000 | 24,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Các sản phẩm liên quan