Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000 BTU 1 chiều inverter SRC/SRK10YL-S5

Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000 BTU 1 chiều inverter SRC-SRK10YL-S5
Click image for Gallery
  • Xem các máy công suất khác:
  • Giá bán: 10.850.000 VND
    - Giá bao gồm 10% VAT
    - Nếu mua >=3 bộ liên hệ để có giá tốt hơn
    - Giá chưa bao gồm công lắp, phụ kiện lắp
    - Chung cư đi ống sẵn phát sinh 150.000 (ngoài công lắp máy)

Liên hệ: 0988257667 - 0938161686

Giá Điều hòa Mitsubishi HeavySRC/SRK10YL-S5

Tính công suất điều hòa từ diện tích phòng (tham khảo) tính công suất điều hòa
Hạng mục / Kiểu máy Dàn lạnh SRK10YL-S5
Dàn nóng SRC10YL-S5
   Nguồn điện 1 Pha, 220/230/240V, 50Hz
   Công suất kW 2.5 (1.0 ~ 2.7)
BTU/h 8.530
   Công suất tiêu thụ điện W 670 (210 ~ 880)
   CSPF   5.854
   Dòng điện A 3.3
   Kích thước ngoài
 (Cao x Rộng x Sâu)
   Dàn lạnh mm 268 x 790 x 224
   Dàn nóng mm 540 x 780 (+ 62) x 290
   Trọng lượng tịnh    Dàn lạnh kg 8.5
   Dàn nóng kg 29
   Lưu lượng gió    Dàn lạnh m³/min 8.0
   Dàn nóng m³/min 29.5
   Môi chất lạnh R410A
   Kích cỡ đường ống    Đường lỏng mm ø 6.35
   Đường gas mm ø 9.52
   Dây điện kết nối 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
   Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)
Điều kiện thử nghiệm CSPF theo TCVN 7830:2012; 7831:2012

Chiều dài ống gas

 


 

 

 


   Chức năng lọc khuẩn
     

  Bộ lọc khử mùi
Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước, phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế.
     

  Bộ lọc khuẩn Enzyme
Enzyme dùng trong bộ lọc này là loại Enzyme tính kiềm tự nhiên sẽ tấn công vào giáp bào của khuẩn trùng tại ô bẫy vi sinh trên bộ lọc và tiêu diệt chúng.
     

  Lồng quạt chống khuẩn
Lồng quạt đã được xử lý kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và mầm bệnh tạo môi trường sạch và an toàn. Chức năng này sẽ ngăn chặn nấm mốc và mùi hôi v.v... tồn tại và phát triển khi hệ thống máy ngừng hoạt động.

 

   Chức năng tiện nghi
     

  Chế độ tự động nội suy
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
     

  Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
     

  Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.

 

   Chức năng đảo gió
     

  Luồng khí 3 chiều
Bạn có thể chọn điều khiển hướng gió trong không gian 3 chiều với 8 kiểu phân phối gió bằng cách nhấn nút Air Flow.
     

  Phân phối gió tự động 3 chiều
Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất chỉ bằng một nút nhấn.
     

  Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
     

  Luồng gió cuộn
Chọn hướng thổi không khí xuống sàn nhà nhằm giúp không khí lạnh tỏa ra khắp phòng đều hơn.
     

  Chế độ nhớ vị trí cánh đảo
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
     

  Góc đảo cánh lên/xuống
Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn.
     

  Chế độ đảo qua lại
Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kỳ.

 

   Chức năng tiện nghi
     

  Chế độ định giờ khởi động
Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ trong phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng (chế độ làm lạnh).
     

  Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hạnh ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
     

  Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
     

  Bộ định giờ bật/tắt máy trong 24 giờ
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả hai thời điểm vận hạnh trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
     

  Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
     

  Chế độ ngủ
Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.

 

   Chức năng tự động báo lỗi và bảo dưỡng
     

  Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi. (Vui lòng liên lạc với trạm bảo hảnh để được kiểm tra và sửa chữa).
     

  Mặt nạ dàn lạnh tháo lắp được
Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản.

 

   Các chức năng khác
     

  Nút khởi động
Sử dụng nút On/Off (trên thân dàn lạnh) khi không thể sử dụng bộ điều khiển từ xa.
     

  Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
     

  Ion 24 giờ
Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi. Ngay cả khi máy không hoạt động, bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh. Bạn có thể tận hưởng chúng mà không phải lo chi phí điện phát sinh.
     

  Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.

Thông số kỹ thuật, kích thước Điều hòa Mitsubishi HeavySRC/SRK10YL-S5


Hạng mục / Kiểu máy Dàn lạnh SRK10YL-S5
Dàn nóng SRC10YL-S5
   Nguồn điện 1 Pha, 220/230/240V, 50Hz
   Công suất kW 2.5 (1.0 ~ 2.7)
BTU/h 8.530
   Công suất tiêu thụ điện W 670 (210 ~ 880)
   CSPF   5.854
   Dòng điện A 3.3
   Kích thước ngoài
 (Cao x Rộng x Sâu)
   Dàn lạnh mm 268 x 790 x 224
   Dàn nóng mm 540 x 780 (+ 62) x 290
   Trọng lượng tịnh    Dàn lạnh kg 8.5
   Dàn nóng kg 29
   Lưu lượng gió    Dàn lạnh m³/min 8.0
   Dàn nóng m³/min 29.5
   Môi chất lạnh R410A
   Kích cỡ đường ống    Đường lỏng mm ø 6.35
   Đường gas mm ø 9.52
   Dây điện kết nối 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
   Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)
Điều kiện thử nghiệm CSPF theo TCVN 7830:2012; 7831:2012

Chiều dài ống gas

 


 

 

 

Bảng giá lắp đặt điều hòa

BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐiỀU HÒA TREO TƯỜNG
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 9.000
Công lắp đặt máy 9000 BTU 1  Bộ    250,000   250,000
Ống đồng máy 9.000 1  m    140,000   140,000
Giá đỡ cục nóng 1  Bộ    100,000   100,000
Dây điện 2.5mm 1  m    20,000   20,000
Ống nước thải  1  m    12,000   12,000
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) 1  Bộ    100,000   100,000
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 12.000
Công lắp đặt máy 12000 BTU 1  Bộ    250,000   250,000
Ống đồng máy 12.000 1  m    160,000   160,000
Giá đỡ cục nóng 1  Bộ    100,000   100,000
Dây điện 2.5mm 1  m    20,000   20,000
Ống nước thải  1  m    12,000   12,000
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) 1  Bộ    100,000   100,000
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 18.000
Công lắp đặt máy 18.000 BTU 1  Bộ    300,000   300,000
Ống đồng máy 18.000 1  m    180,000   180,000
Giá đỡ cục nóng 1  Bộ    150,000   150,000
Dây điện 2.5mm 1  m    20,000   20,000
Ống nước thải  1  m    12,000   12,000
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) 1  Bộ    100,000   100,000
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 24.000
Công lắp đặt máy 24.000 BTU 1  Bộ    300,000   300,000
Ống đồng máy 24.000 1  m    200,000   200,000
Giá đỡ cục nóng 1  Bộ    150,000   150,000
Dây điện 4mm 1  m    24,000   24,000
Ống nước thải  1  m    12,000   12,000
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) 1  Bộ    150,000   150,000

Các sản phẩm liên quan